Đọc nhanh: 其乐融融 (kì nhạc dung dung). Ý nghĩa là: Vui vẻ hoà thuận. Ví dụ : - 各点一菜,盘子们汇聚一堂,其乐融融。 Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
其乐融融 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vui vẻ hoà thuận
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 其乐融融
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 北极 冰层 正在 融化
- Tầng băng Bắc Cực đang tan chảy.
- 他 和 她 合作 得 很 融洽
- Anh ấy và cô ấy hợp tác rất ăn ý.
- 他们 之间 有 融洽 的 关系
- Giữa họ có mối quan hệ hòa hợp.
- 大家 欢聚一堂 , 其乐融融
- mọi người xum họp một nhà, hoà thuận vui vẻ.
- 各点 一菜 , 盘子 们 汇聚一堂 , 其乐融融
- Mỗi người gọi 1 món rồi ngồi tụ họp lại 1 mâm, hạnh phúc vô cùng.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 他 在 金融 行业 工作
- Anh ấy làm việc trong ngành tài chính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乐›
其›
融›