Đọc nhanh: 安闲自得 (an nhàn tự đắc). Ý nghĩa là: cảm thấy thoải mái dễ chịu (thành ngữ).
安闲自得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy thoải mái dễ chịu (thành ngữ)
feeling comfortably at ease (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安闲自得
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
- 你 觉得 安吉尔 会 自责 吗
- Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
- 他们 都 来自 安徽省
- Họ đều đến từ tỉnh An Huy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
得›
自›
闲›