Đọc nhanh: 悠闲自在 (du nhàn tự tại). Ý nghĩa là: Nhàn nhã; an nhàn; tự do tự tại.
悠闲自在 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhàn nhã; an nhàn; tự do tự tại
作谓语、定语、状语;用于处事。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠闲自在
- 他 悠闲地 坐在 阳台 上
- Anh ấy ngồi thư giãn trên ban công.
- 爸爸 在 餐厅 悠闲地 喝茶
- Bố đang thong thả uống trà ở nhà hàng.
- 悠游自在
- ung dung tự tại
- 他 卧病在床 , 生活 不能 自理
- anh ấy bị bệnh nằm trên giường, không thể lo liệu cho cuộc sống.
- 她 在 公园 里 悠闲地 读书
- Cô ấy đang thư thái đọc sách trong công viên.
- 她 过 着 悠闲自在 的 生活
- Cô ấy sống một cuộc sống thoải mái tự tại.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
- 他 在 会上 检讨 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã kiểm điểm sai lầm của mình trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
悠›
自›
闲›