Đọc nhanh: 闲云野鹤 (nhàn vân dã hạc). Ý nghĩa là: dã hạc.
闲云野鹤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dã hạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闲云野鹤
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 乌云 笼着 天空
- Mây đen bao phủ bầu trời.
- 乌云 网住 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
野›
闲›
鹤›
tự mãnvô cùng hài lòng với bản thân (thành ngữ)hãnh diện
tự hưởng thú vui
Nhàn nhãthích thảngthênh thênh
Mây đơn hạc nội. Tỉ dụ người ở ẩn; nhàn dật tự tại; không cầu danh lợi. ◇Trần Nhữ Nguyên 陳汝元: Ngã tự tố cô vân dã hạc vô câu hệ; hàn biều phá nạp kham di thế 我自做孤雲野鶴無拘係; 寒瓢破衲堪遺世 (Kim liên kí 金蓮記; Đệ tứ xích).
hoa lan trong sơn cốc. Xinh đẹp; nổi bật giữa sơn cốc chỉ: phẩm chất thanh cao; cao thượng
Nhàn nhã; an nhàn; tự do tự tại
chơi bời lêu lổng
(ám chỉ) sống một cuộc sống đơn độc và yên tĩnh(nghĩa bóng) đêm yên bình và trong trẻo(văn học) gió mát và trăng sáng (thành ngữ)