Đọc nhanh: 苦中作乐 (khổ trung tá lạc). Ý nghĩa là: tìm niềm vui trong nỗi buồn (thành ngữ); để tận hưởng cái gì đó bất chấp đau khổ của một người.
苦中作乐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm niềm vui trong nỗi buồn (thành ngữ); để tận hưởng cái gì đó bất chấp đau khổ của một người
to find joy in sorrows (idiom); to enjoy sth in spite of one's suffering
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦中作乐
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 什么样 的 工作 不 辛苦 ?
- Công việc như thế nào thì không vất vả?
- 没有 搞 过 这种 工作 , 就 不 知道 其中 的 甘苦
- chưa từng làm qua việc này, không biết nỗi gian nan của nó.
- 我 在 工作 中 吃 了 不少 苦
- Tôi chịu không ít gian khổ trong công việc.
- 他 在 工作 中 吃 了 很多 苦
- Anh ấy đã chịu nhiều khổ sở trong công việc.
- 他 觉得 工作 中 缺少 乐趣
- Anh ấy cảm thấy công việc thiếu niềm vui.
- 在 工作 中 他 多会儿 也 没 叫 过苦
- trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
乐›
作›
苦›