自私自利 zìsī zì lì
volume volume

Từ hán việt: 【tự tư tự lợi】

Đọc nhanh: 自私自利 (tự tư tự lợi). Ý nghĩa là: mọi thứ vì lợi ích bản thân và ích kỷ (thành ngữ); không quan tâm đến người khác, lính đánh thuê, ích kỷ. Ví dụ : - 两个自私自利的女人只在乎自己 Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình

Ý Nghĩa của "自私自利" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

自私自利 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. mọi thứ vì lợi ích bản thân và ích kỷ (thành ngữ); không quan tâm đến người khác

everything for self and selfish profit (idiom); with no regard for others

✪ 2. lính đánh thuê

mercenary

✪ 3. ích kỷ

selfish

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 自私自利 zìsīzìlì de 女人 nǚrén 只在乎 zhīzàihū 自己 zìjǐ

    - Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình

✪ 4. tiểu kỷ

谋求自己的利益幸福

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自私自利

  • volume volume

    - hěn 自私 zìsī

    - Anh ấy rất ích kỷ.

  • volume volume

    - 自私自利 zìsīzìlì shì zuì 可鄙 kěbǐ de

    - tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.

  • volume volume

    - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 自私自利 zìsīzìlì de 女人 nǚrén 只在乎 zhīzàihū 自己 zìjǐ

    - Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình

  • volume volume

    - 自私 zìsī de 混球 húnqiú

    - Anh là một tên khốn ích kỷ.

  • volume volume

    - 无私 wúsī 奉献 fèngxiàn le 自己 zìjǐ de 时间 shíjiān

    - Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.

  • volume volume

    - 女人 nǚrén 还是 háishì 应该 yīnggāi yǒu 自己 zìjǐ de 私房钱 sīfángqián

    - Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.

  • volume volume

    - de 自私 zìsī ràng 同事 tóngshì men 喜欢 xǐhuan

    - Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa