Đọc nhanh: 自私自利 (tự tư tự lợi). Ý nghĩa là: mọi thứ vì lợi ích bản thân và ích kỷ (thành ngữ); không quan tâm đến người khác, lính đánh thuê, ích kỷ. Ví dụ : - 两个自私自利的女人只在乎自己 Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
自私自利 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ vì lợi ích bản thân và ích kỷ (thành ngữ); không quan tâm đến người khác
everything for self and selfish profit (idiom); with no regard for others
✪ 2. lính đánh thuê
mercenary
✪ 3. ích kỷ
selfish
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
✪ 4. tiểu kỷ
谋求自己的利益幸福
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自私自利
- 他 很 自私
- Anh ấy rất ích kỷ.
- 自私自利 是 最 可鄙 的
- tự tư tự lợi là đáng khinh nhất.
- 有 已 无人 ( 自私自利 , 只顾 自己 , 不顾 别人 )
- chỉ biết có mình, không biết đến người khác.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 你 个 自私 的 混球
- Anh là một tên khốn ích kỷ.
- 他 无私 地 奉献 了 自己 的 时间
- Anh ấy vô tư cống hiến thời gian của mình.
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
- 她 的 自私 让 同事 们 不 喜欢 她
- Sự ích kỷ của cô ấy khiến đồng nghiệp không thích cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
私›
自›
lấy việc công làm việc tư; lấy danh nghĩa làm việc công để mưu cầu lợi riêng
làm thiệt hại lợi ích công cộng để trục lợi (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân với chi phí cônghành vi thuần túy và ích kỷ
Hại Người Ích Ta
suy tính hơn thiệt; suy hơn tính thiệt; so hơn quản thiệt; lo được lo mất; suy tính cá nhân
Tham tiền phụ nghĩa
thấy chết không cứu
chỉ lo thân mình (chỉ lo giữ mình đức tốt, mặc kệ kẻ khác tốt xấu)
xem 徇私枉法
lạm dụng địa vị của một người vì lợi ích cá nhân (thành ngữ)
vàng đỏ nhọ lòng son; hám lợi đen lòng; tiền bạc, lợi ích làm mê muội tâm can
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
tư tưởng ích kỷ; chủ nghĩa vị kỷ
chí công vô tư; công chính liêm minhcông tâm
chí công vô tư; vì việc công, quên việc riêng
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
nhiệt tình vì lợi ích chung; hay giúp đỡ người khác
Đồng cam cộng khổ
sát nhân thành nhân; hi sinh vì nghĩa lớn (xả thân vì nghĩa lớn); hy sinh vì nghĩa lớn
giúp đỡ những người gặp nạn (thành ngữ)
hy sinh vì nghĩa; quên mình vì nghĩa
hiến toàn bộ gia sản; hiến toàn bộ gia tài ra giúp nước
Cống hiến vô tư