Đọc nhanh: 分道 (phân đạo). Ý nghĩa là: Chia đường mà đi; mỗi người đi một đường. Chia cách; phân giới..
分道 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chia đường mà đi; mỗi người đi một đường. Chia cách; phân giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分道
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 知道 自己 的 分
- Anh ấy biết bổn phận của mình.
- 眼前 黑茫茫 的 一片 , 分不清 哪儿 是 荒草 , 哪儿 是 道路
- bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 唐代 中国 分为 十道
- Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.
- 这 道菜 的 分 很 复杂
- Thành phần của món ăn này rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
道›