我的背很痛 wǒ de bèi hěn tòng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我的背很痛 Ý nghĩa là: Lưng tôi rất đau.. Ví dụ : - 我的背很痛可能是因为久坐不动。 Lưng tôi rất đau, có thể vì ngồi lâu không động đậy.. - 经过一天的工作我的背部开始感到疼痛。 Sau một ngày làm việc, lưng tôi bắt đầu thấy đau.

Ý Nghĩa của "我的背很痛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我的背很痛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lưng tôi rất đau.

Ví dụ:
  • volume volume

    - de bèi hěn tòng 可能 kěnéng 是因为 shìyīnwèi 久坐 jiǔzuò dòng

    - Lưng tôi rất đau, có thể vì ngồi lâu không động đậy.

  • volume volume

    - 经过 jīngguò 一天 yìtiān de 工作 gōngzuò de 背部 bèibù 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 疼痛 téngtòng

    - Sau một ngày làm việc, lưng tôi bắt đầu thấy đau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我的背很痛

  • volume volume

    - de 后背 hòubèi 很痛 hěntòng

    - Lưng của cô ấy rất đau.

  • volume volume

    - de 颈背 jǐngbèi 有点 yǒudiǎn 酸痛 suāntòng

    - Cái gáy của tôi hơi đau nhức.

  • volume volume

    - de 背部 bèibù 有点 yǒudiǎn 疼痛 téngtòng

    - Lưng của tôi hơi đau.

  • volume volume

    - de 经历 jīnglì hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Trải nghiệm của tôi rất đau khổ.

  • volume volume

    - 冷天 lěngtiān ràng de 臀部 túnbù 很痛 hěntòng

    - Trời lạnh làm tôi đau hông.

  • - de bèi hěn tòng 可能 kěnéng 是因为 shìyīnwèi 久坐 jiǔzuò dòng

    - Lưng tôi rất đau, có thể vì ngồi lâu không động đậy.

  • - 经过 jīngguò 一天 yìtiān de 工作 gōngzuò de 背部 bèibù 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 疼痛 téngtòng

    - Sau một ngày làm việc, lưng tôi bắt đầu thấy đau.

  • - 头痛 tóutòng hěn 厉害 lìhai lián 光线 guāngxiàn dōu ràng de 眼睛 yǎnjing téng

    - Đau đầu tôi rất dữ dội, ngay cả ánh sáng cũng làm mắt tôi đau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Hěn
    • Âm hán việt: Hẫn , Khấn , Ngận
    • Nét bút:ノノ丨フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOAV (竹人日女)
    • Bảng mã:U+5F88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao