Đọc nhanh: 归附 (quy phụ). Ý nghĩa là: sát nhập; quy phụ; quy vào; quy thuận. Ví dụ : - 相率归附。 lần lượt quy phục.
归附 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sát nhập; quy phụ; quy vào; quy thuận
原来不属于这一方面的投到这一方面来
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归附
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 百姓 归附
- Bách tính quy phục.
- 九归
- cửu quy.
- 人心归向
- lòng người hướng về
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 为了 我们 的 友谊 , 今天 不醉 不 归
- Vì tình bạn của chúng ta, chúng mình sẽ không không về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
归›
附›