恭候 gōnghòu
volume volume

Từ hán việt: 【cung hậu】

Đọc nhanh: 恭候 (cung hậu). Ý nghĩa là: cung kính chờ đợi; kính cẩn chờ đợi. Ví dụ : - 恭候光临 cung kính chờ đợi hạ cố.. - 我们已经恭候很久了。 chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.

Ý Nghĩa của "恭候" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

恭候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cung kính chờ đợi; kính cẩn chờ đợi

敬辞,等候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恭候光临 gōnghòuguānglín

    - cung kính chờ đợi hạ cố.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 恭候 gōnghòu 很久 hěnjiǔ le

    - chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭候

  • volume volume

    - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • volume volume

    - 恭候大驾 gōnghòudàjià

    - cung kính chờ tôn giá; cung kính chờ ngài đến.

  • volume volume

    - 恭候 gōnghòu 尊驾 zūnjià 光临 guānglín

    - kính chờ tôn giá quang lâm

  • volume volume

    - 恭候光临 gōnghòuguānglín

    - cung kính chờ đợi hạ cố.

  • volume volume

    - 随时 suíshí zài 那里 nàlǐ 恭候 gōnghòu nín

    - Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 恭候 gōnghòu 很久 hěnjiǔ le

    - chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou mǎi 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 房子 fángzi

    - Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Cung
    • Nét bút:一丨丨一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TCP (廿金心)
    • Bảng mã:U+606D
    • Tần suất sử dụng:Cao