Đọc nhanh: 恭候 (cung hậu). Ý nghĩa là: cung kính chờ đợi; kính cẩn chờ đợi. Ví dụ : - 恭候光临 cung kính chờ đợi hạ cố.. - 我们已经恭候很久了。 chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.
恭候 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung kính chờ đợi; kính cẩn chờ đợi
敬辞,等候
- 恭候光临
- cung kính chờ đợi hạ cố.
- 我们 已经 恭候 很久 了
- chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭候
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 恭候大驾
- cung kính chờ tôn giá; cung kính chờ ngài đến.
- 恭候 尊驾 光临
- kính chờ tôn giá quang lâm
- 恭候光临
- cung kính chờ đợi hạ cố.
- 我 随时 在 那里 恭候 您
- Tôi lúc nào cũng đợi ngài ở đó.
- 我们 已经 恭候 很久 了
- chúng tôi kính cẩn chờ đợi đã lâu rồi.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 什么 时候 买 你 梦寐以求 的 房子 ?
- Khi nào cậu mua ngôi nhà trong mơ đó?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
恭›