Đọc nhanh: 离乡背井 (li hương bội tỉnh). Ý nghĩa là: rời xa nơi chôn rau cắt rốn; rời xa quê hương.
离乡背井 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rời xa nơi chôn rau cắt rốn; rời xa quê hương
背井离乡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离乡背井
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 他 背井离乡 去 打拼
- Anh ấy rời bỏ quê hương đi phấn đấu làm ăn.
- 她 叔叔 背井离乡 十年 後 返回 英国
- Chú của cô ấy đã rời quê hương và sống ở nước Anh trong mười năm, sau đó trở về.
- 乡井 充满 儿时 回忆
- Quê hương đầy ắp kỷ niệm thời thơ ấu.
- 他 不愿 离开 家乡
- Anh ấy không muốn rời quê hương.
- 他 惆怅 地 离开 了 家乡
- Anh ấy buồn bã rời quê hương.
- 她 生 不 愿意 离开 家乡
- Cô ấy thật sự không muốn rời khỏi quê hương.
- 解放前 , 劳动 人民 经常 过 着 颠沛流离 , 漂泊异乡 的 生活
- trước giải phóng, người dân lao động thường phải sống một cuộc sống lưu lạc, phiêu bạt tha hương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
井›
离›
背›
một gia đình ly tán (thành ngữ)
lang bạc kỳ hồ; sống đầu đường xó chợ; đầu đường xó chợgạo chợ nước sông
Không Nhà Mà Về, Không Có Nhà Để Về, Vô Gia Cư
xa xứ; ly biệt quê hương; xa rời quê hương. 指离开家乡,在外地生活bỏ xứbán xứ; xa rời quê hương
sống lang thang; rày đây mai đó; trôi giạt khắp nơi; đứng dường; cầu bất cầu bơ; cầu bơ cầu bấtbỏ nhà bỏ cửa