Đọc nhanh: 日趋 (nhật xu). Ý nghĩa là: ngày càng; ngày một, mỗi ngày một. Ví dụ : - 小店办得日趋红火。 cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh.. - 日趋繁荣。 ngày càng hướng tới sự phồn vinh.. - 经济日趋繁荣。 Kinh tế ngày một hưng thịnh.
日趋 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngày càng; ngày một
一天一天地走向
- 小店 办得 日趋 红火
- cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh.
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mỗi ngày một
一天比一天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日趋
- 日趋 繁荣
- ngày càng hướng tới sự phồn vinh.
- 经济 日趋 繁荣
- Kinh tế ngày một hưng thịnh.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 小店 办得 日趋 红火
- cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh.
- 石棉 沉着 病由 长期 吸收 石棉 微粒 而 引起 的 慢性 , 日趋严重 的 肺病
- Bệnh phổi chìm đá do hấp thụ lâu dài các hạt nhỏ amiăng gây ra, là một bệnh mãn tính ngày càng nghiêm trọng.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
趋›