Đọc nhanh: 聪明伶俐 (thông minh linh lị). Ý nghĩa là: thông minh và nhanh trí.
聪明伶俐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thông minh và nhanh trí
clever and quick-witted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明伶俐
- 他 不 聪明 , 倒 很 努力
- Anh ấy không thông minh, nhưng lại rất chăm chỉ.
- 仇姓 同学 聪明 勤奋
- Bạn học họ Cừu thông minh chăm chỉ.
- 他 异常 聪明
- Anh ấy vô cùng thông minh.
- 他们 的 孩子 非常 聪明
- Con của họ rất thông minh.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 他们 家 的 男 聪明 又 懂事
- Con trai của họ thông minh lại biết nghe lời.
- 乖觉 伶俐
- thông minh lanh lợi
- 这 就是 去年 入宫 的 那个 聪慧 伶俐 的 秀女
- Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伶›
俐›
明›
聪›
răng trắng và mắt sáng (thành ngữ); người phụ nữ trẻ đáng yêu
nhanh mồm nhanh miệng; miệng mồm lanh lợi; khéo ăn khéo nói
thông minh và khôn ngoan
đặc biệt thông minh (thành ngữ)băng tuyết
Tuy trẻ con nhưng rất hiểu biết
tinh xảo đặc sắcthông minh lanh lợi