Đọc nhanh: 笨头笨脑 (bổn đầu bổn não). Ý nghĩa là: chậm hiểu; chậm tiêu; sì sì; cù cừ, bơ ngơ.
笨头笨脑 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chậm hiểu; chậm tiêu; sì sì; cù cừ
脑筋不灵活
✪ 2. bơ ngơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨头笨脑
- 他 不是 笨 而是 不 认真
- Anh ta không phải là dốt, mà là không chăm chỉ.
- 笨头笨脑
- Chậm hiểu.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 他 嘴笨 , 不会 说话
- Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.
- 他 嘴笨 , 有话 说不出来
- anh ấy ăn nói vụng về, muốn nói mà chẳng nên lời.
- 笨人 的 优点 是 让 聪明人 头疼
- Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
笨›
脑›