Đọc nhanh: 土头土脑 (thổ đầu thổ não). Ý nghĩa là: mộc mạc, thô thiển, không phức tạp.
土头土脑 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mộc mạc
rustic
✪ 2. thô thiển
uncouth
✪ 3. không phức tạp
unsophisticated
✪ 4. toét
粗鄙庸俗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土头土脑
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 一 大群 人 磕头碰脑 地挤 着 看热闹
- một đám người đứng chen chúc nhau, quang cảnh tấp nập.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
头›
脑›