Đọc nhanh: 玲珑剔透 (linh lung dịch thấu). Ý nghĩa là: tinh xảo đặc sắc, thông minh lanh lợi.
玲珑剔透 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tinh xảo đặc sắc
形容器物细致,孔穴明晰,结构奇巧 (多指镂空的手工艺品和供玩赏的太湖石等)
✪ 2. thông minh lanh lợi
形容人聪明伶俐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玲珑剔透
- 晶莹剔透
- óng ánh long lanh
- 玲珑剔透
- sáng long lanh
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
- 她 穿 了 件 玲珑 的 衣服
- Cô ấy mặc một bộ quần áo lung linh.
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剔›
玲›
珑›
透›