Đọc nhanh: 聪明过头 (thông minh quá đầu). Ý nghĩa là: sự khéo léo quá mức, quá thông minh.
聪明过头 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự khéo léo quá mức
excessive ingenuity
✪ 2. quá thông minh
too clever by half
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聪明过头
- 小明 跳 过 石头
- Tiểu Minh nhảy qua tảng đá.
- 笨人 的 优点 是 让 聪明人 头疼
- Ưu điểm của kẻ ngu là làm kẻ khôn đau đầu.
- 聪明 过 人
- thông minh hơn người
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 她 说 自己 多么 聪明 , 未免 言过其实
- Cô ấy nói mình thông minh cỡ nào, không khỏi nói quá sự thật.
- 哪个 小淘气 干 的 聪明 事 让 水龙头 开 了 一夜
- đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.
- 他们 想 硬着头皮 顶过去
- Bọn họ muốn kiên trì cố gắng vượt qua khó khăn.
- 通过 聪明 的 投资 , 他 逐渐 聚财
- Thông qua đầu tư thông minh, anh ấy dần dần tích lũy tài sản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
明›
聪›
过›