Đọc nhanh: 人小鬼大 (nhân tiểu quỷ đại). Ý nghĩa là: Tuy trẻ con nhưng rất hiểu biết.
人小鬼大 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tuy trẻ con nhưng rất hiểu biết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人小鬼大
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 人 的 肠 包括 小肠 和 大肠
- Ruột của người bao gồm ruột non và ruột già.
- 气量 大 的 人 对 这点儿 小事 是 不会 介意 的
- người nhẫn nhục đối với chuyện nhỏ này chẳng để ý tới.
- 小孩子 会学 大人 说话
- Con trẻ sẽ bắt chước cách nói chuyện của người lớn.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 在 这儿 住 可是 有 年头 了 , 大人 小孩 没有 不 认识 他 的
- ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
大›
⺌›
⺍›
小›
鬼›