Đọc nhanh: 津津有味 (tân tân hữu vị). Ý nghĩa là: mùi ngon; mùi thơm (thức ăn), nồng nhiệt; thân mật, thích thú, say mê.
✪ 1. mùi ngon; mùi thơm (thức ăn)
滋味令人喜好的
✪ 2. nồng nhiệt; thân mật
形容特别有兴味
✪ 1. thích thú, say mê
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 津津有味
- 她 正在 津津有味 地 吃 着 杨梅
- Cô ấy đang ăn thanh mai một cách ngon lành.
- 津津有味
- say sưa hứng thú.
- 她 说话 有 天津 味儿
- Cô ấy nói chuyện có giọng Thiên tân.
- 任 还有 没有 牛津 的 联系方式
- Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?
- 这里 有个 小津 口
- Ở đây có một bến sông nhỏ.
- 天津 的 美食 很 有名
- Ẩm thực Thiên Tân rất nổi tiếng.
- 我 在 天津 有 很多 朋友
- Tôi có nhiều bạn bè ở Thiên Tân.
- 这个 项目 有 5000 元 津贴
- Dự án này có trợ cấp 5000 nhân dân tệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
味›
有›
津›
hấp dẫn
Cực Kỳ Cao Hứng
nói chuyện say sưa; nói chuyện hăng say
Tập Trung Tinh Thần