Đọc nhanh: 聚敛 (tụ liễm). Ý nghĩa là: sưu cao thuế nặng.
聚敛 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sưu cao thuế nặng
重税搜刮 (民财)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚敛
- 他们 期 周末 在 公园 相聚
- Họ hẹn cuối tuần gặp nhau ở công viên.
- 他们 聚在一起 侃大山
- Bọn họ tụ tập lại tấn gẫu với nhau.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 人才 聚 艺苑
- Người tài tụ tập ở vườn nghệ thuật.
- 他们 而 来 参加 聚会
- Họ đến tham gia buổi tiệc.
- 他们 喜欢 在 聚会 上 吃零嘴
- Họ thích ăn đồ ăn vặt trong buổi tiệc.
- 他们 再 一次 相聚 在 一起
- Họ lại một lần nữa tụ họp.
- 他们 常聚 着 乱砍
- Họ thường tụ họp nói chuyện phiếm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
敛›
聚›