Đọc nhanh: 东观西望 (đông quan tây vọng). Ý nghĩa là: nhìn bốn phía; nhìn xung quanh.
东观西望 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn bốn phía; nhìn xung quanh
向四处观看、瞭望
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东观西望
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 谢谢 你 帮 我 拿 东西 。 不 客气 。
- “Cảm ơn bạn đã giúp tớ cầm đồ”. “Đừng khách sáo”.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 要 看到 极远 的 东西 , 就 得 借助于 望远镜
- Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
望›
西›
观›