Đọc nhanh: 联想 (liên tưởng). Ý nghĩa là: liên tưởng; nghĩ đến, Lenovo (tên hãng máy tính). Ví dụ : - 这张照片让我联想到旅行。 Bức ảnh này khiến tôi liên tưởng đến du lịch.. - 这首歌让我联想到青春。 Bài hát này khiến tôi liên tưởng đến tuổi trẻ.. - 这本书让我联想到过去。 Cuốn sách này khiến tôi liên tưởng đến quá khứ.
联想 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tưởng; nghĩ đến
由于某人或某事物而想起其他相关的人或事物;由于某概念而引起其他相关的概念
- 这张 照片 让 我 联想 到 旅行
- Bức ảnh này khiến tôi liên tưởng đến du lịch.
- 这 首歌 让 我 联想 到 青春
- Bài hát này khiến tôi liên tưởng đến tuổi trẻ.
- 这 本书 让 我 联想 到 过去
- Cuốn sách này khiến tôi liên tưởng đến quá khứ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
联想 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lenovo (tên hãng máy tính)
联系集团旗下著名的电子科索尼
- 她 买 了 一台 新 的 联想 电脑
- Cô ấy đã mua một chiếc máy tính Lenovo mới.
- 联想 电脑 性能 真的 很强
- Máy tính Lenovo có hiệu suất tốt.
- 我 在 用 联想 电脑 进行 工作
- Tôi đang sử dụng máy tính Lenovo để làm việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 联想
✪ 1. A + 使/ 让 + B + 联想 + 到/ 起...
A làm B liên tưởng đến...
- 这张 图片 使 我 联想 到 童年
- Bức ảnh này làm tôi liên tưởng đến hồi bé.
- 这个 声音 让 她 联想 到 家乡
- Âm thanh này khiến cô ấy liên tưởng đến quê hương.
✪ 2. A + 与 + B + 联想
A liên tưởng đến B
- 他 的 设计 与 现代 艺术 联想
- Thiết kế của anh ấy liên tưởng đến nghệ thuật hiện đại.
- 这个 味道 与 家乡 的 食物 联想
- Hương vị này gợi liên tưởng đến món ăn quê hương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联想
- 我 想 成为 联络官
- Tôi muốn trở thành một sĩ quan liên lạc
- 浮想联翩
- suy tư không dứt.
- 浮想联翩
- ý nghĩ miên man; suy nghĩ miên man.
- 我 想 联络 老同学
- Tôi muốn liên lạc với bạn học cũ.
- 他 的 设计 与 现代 艺术 联想
- Thiết kế của anh ấy liên tưởng đến nghệ thuật hiện đại.
- 这张 图片 使 我 联想 到 童年
- Bức ảnh này làm tôi liên tưởng đến hồi bé.
- 人们 一 提到 维也纳 就 会 联想 到 华尔兹 圆舞曲 和 咖啡馆
- Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
想›
联›