相关 xiāngguān
volume volume

Từ hán việt: 【tương quan】

Đọc nhanh: 相关 (tương quan). Ý nghĩa là: tương quan; liên quan. Ví dụ : - 这个问题与我们相关。 Vấn đề này có liên quan đến chúng tôi.. - 我们需要相关的信息。 Chúng tôi cần thông tin liên quan.. - 他提到了相关的研究。 Ông đề cập đến nghiên cứu liên quan.

Ý Nghĩa của "相关" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

相关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tương quan; liên quan

彼此关连

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 我们 wǒmen 相关 xiāngguān

    - Vấn đề này có liên quan đến chúng tôi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 相关 xiāngguān de 信息 xìnxī

    - Chúng tôi cần thông tin liên quan.

  • volume volume

    - 提到 tídào le 相关 xiāngguān de 研究 yánjiū

    - Ông đề cập đến nghiên cứu liên quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相关

✪ 1. A + 和/ 与/ 跟 + B + 相关

A liên quan/ tương quan với B

Ví dụ:
  • volume

    - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè 经济 jīngjì 相关 xiāngguān

    - Chính sách này liên quan đến kinh tế.

  • volume

    - de 兴趣 xìngqù gēn 科学 kēxué 相关 xiāngguān

    - Sở thích của cô liên quan đến khoa học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相关

  • volume volume

    - 他们 tāmen 社会 shèhuì 休戚相关 xiūqīxiāngguān

    - Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 集体 jítǐ shì 休戚相关 xiūqīxiāngguān de

    - Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.

  • volume volume

    - 休戚相关 xiūqīxiāngguān ( 彼此间 bǐcǐjiān 祸福 huòfú 互相 hùxiāng 关联 guānlián )

    - vui buồn có liên quan với nhau

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 跨境 kuàjìng 电商 diànshāng 平台 píngtái de 相关 xiāngguān 协助 xiézhù 工作 gōngzuò

    - Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 攀比 pānbǐ 关系 guānxì 变差 biànchà

    - Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.

  • volume volume

    - 不要 búyào 相信 xiāngxìn de 机关 jīguān

    - Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 委员会 wěiyuánhuì 最近 zuìjìn 发布 fābù le 相关 xiāngguān 指导 zhǐdǎo 纲要 gāngyào

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.

  • volume volume

    - 提到 tídào le 相关 xiāngguān de 研究 yánjiū

    - Ông đề cập đến nghiên cứu liên quan.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao