Đọc nhanh: 相关 (tương quan). Ý nghĩa là: tương quan; liên quan. Ví dụ : - 这个问题与我们相关。 Vấn đề này có liên quan đến chúng tôi.. - 我们需要相关的信息。 Chúng tôi cần thông tin liên quan.. - 他提到了相关的研究。 Ông đề cập đến nghiên cứu liên quan.
相关 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tương quan; liên quan
彼此关连
- 这个 问题 与 我们 相关
- Vấn đề này có liên quan đến chúng tôi.
- 我们 需要 相关 的 信息
- Chúng tôi cần thông tin liên quan.
- 他 提到 了 相关 的 研究
- Ông đề cập đến nghiên cứu liên quan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相关
✪ 1. A + 和/ 与/ 跟 + B + 相关
A liên quan/ tương quan với B
- 这项 政策 与 经济 相关
- Chính sách này liên quan đến kinh tế.
- 她 的 兴趣 跟 科学 相关
- Sở thích của cô liên quan đến khoa học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相关
- 他们 与 社会 休戚相关
- Họ liên quan chặt chẽ với xã hội.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 公司 跨境 电商 平台 的 相关 协助 工作
- Công việc liên quan đến hỗ trợ sàn thương mại điện tử xuyên biên giới của công ty.
- 他们 互相 攀比 , 关系 变差
- Họ so đo lẫn nhau, nên mối quan hệ trở nên tồi tệ.
- 不要 相信 他 的 机关
- Đừng tin vào mưu kế của anh ấy.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 他 提到 了 相关 的 研究
- Ông đề cập đến nghiên cứu liên quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
相›
Quan Hệ
Liên Quan, Quan Hệ, Liên Hệ
Liên Hệ
liên quan; liên hệ; quan hệ
tương quan; liên can; có liên quan với nhau (thường dùng ở câu phủ định)tương can
Hữu Quan, Có Quan Hệ, Có Liên Quan
can hệ; liên quan; liên can; dính líu; gánh trách nhiệm
Thôi Miên, Giấc Ngủ Nhân Tạo, Gây Ngủ