Đọc nhanh: 相干 (tương can). Ý nghĩa là: tương quan; liên can; có liên quan với nhau (thường dùng ở câu phủ định), tương can. Ví dụ : - 这事跟他不相干。 việc này không liên can đến anh ấy.
相干 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tương quan; liên can; có liên quan với nhau (thường dùng ở câu phủ định)
互相关连或牵涉;有关连 (多用于否定式)
- 这事 跟 他 不相干
- việc này không liên can đến anh ấy.
✪ 2. tương can
彼此有关系
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相干
- 军事 干涉 极 不 相宜
- Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.
- 这事 跟 他 不相干
- việc này không liên can đến anh ấy.
- 他 的 事 与 我 不相干
- Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 你 干吗 不 告诉 我 真相 ?
- Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?
- 这件 事由 我 负责 , 跟 旁人 不相干
- việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.
- 这 和 你 有 什么 相干 ?
- Điều này có liên quan gì đến bạn?
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
相›