相干 xiānggān
volume volume

Từ hán việt: 【tương can】

Đọc nhanh: 相干 (tương can). Ý nghĩa là: tương quan; liên can; có liên quan với nhau (thường dùng ở câu phủ định), tương can. Ví dụ : - 这事跟他不相干。 việc này không liên can đến anh ấy.

Ý Nghĩa của "相干" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相干 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tương quan; liên can; có liên quan với nhau (thường dùng ở câu phủ định)

互相关连或牵涉;有关连 (多用于否定式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这事 zhèshì gēn 不相干 bùxiānggān

    - việc này không liên can đến anh ấy.

✪ 2. tương can

彼此有关系

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相干

  • volume volume

    - 军事 jūnshì 干涉 gānshè 相宜 xiāngyí

    - Việc can thiệp quân sự là hoàn toàn không thích hợp.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì gēn 不相干 bùxiānggān

    - việc này không liên can đến anh ấy.

  • volume volume

    - de shì 不相干 bùxiānggān

    - Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.

  • volume volume

    - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • volume volume

    - 干吗 gànmá 告诉 gàosù 真相 zhēnxiàng

    - Tại sao bạn không nói cho tôi sự thật?

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事由 shìyóu 负责 fùzé gēn 旁人 pángrén 不相干 bùxiānggān

    - việc này có tôi lo, không liên quan đến người khác.

  • volume volume

    - zhè yǒu 什么 shénme 相干 xiānggān

    - Điều này có liên quan gì đến bạn?

  • volume volume

    - 为了 wèile 这次 zhècì 难得 nánde de 相聚 xiāngjù 干杯 gānbēi

    - Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao