Đọc nhanh: 有联系 (hữu liên hệ). Ý nghĩa là: được kết nối, có liên quan. Ví dụ : - 肯定跟这事有联系 Nó phải được kết nối.
有联系 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được kết nối
to be connected
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
✪ 2. có liên quan
to be related
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有联系
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 我 有 个 联系人
- Tôi có một liên hệ.
- 他 和 黑帮 有 联系
- Anh ấy có liên hệ với bọn phản động.
- 这 两个 线索 有 联系
- Hai manh mối này có liên kết.
- 如果 他 跟 鲍威尔 有 直接 联系
- Nếu anh ta được kết nối trực tiếp với Powell
- 任 还有 没有 牛津 的 联系方式
- Có cơ hội nào Wren vẫn còn liên hệ đó ở Oxford không?
- 如 有 问题 , 请 随时 联系 我
- Nếu có vấn đề, xin hãy liên hệ với tôi bất cứ lúc nào.
- 如果 您 有 任何 问题 , 请 联系 楼层 值班人员
- Nếu bạn có bất kỳ vấn đề gì, vui lòng liên hệ với nhân viên trực tầng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
有›
系›
联›