干系 gānxì
volume volume

Từ hán việt: 【can hệ】

Đọc nhanh: 干系 (can hệ). Ý nghĩa là: can hệ; liên quan; liên can; dính líu; gánh trách nhiệm. Ví dụ : - 干系重大 gánh trách nhiệm lớn. - 逃脱不了干系。 không trốn tránh được trách nhiệm.. - 他同这桩案子有干系。 anh ấy có liên can đến vụ án này.

Ý Nghĩa của "干系" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

干系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. can hệ; liên quan; liên can; dính líu; gánh trách nhiệm

牵涉到责任或能引起纠纷的关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 干系 gānxì 重大 zhòngdà

    - gánh trách nhiệm lớn

  • volume volume

    - 逃脱 táotuō 不了 bùliǎo 干系 gānxì

    - không trốn tránh được trách nhiệm.

  • volume volume

    - 他同 tātóng 这桩 zhèzhuāng 案子 ànzi yǒu 干系 gānxì

    - anh ấy có liên can đến vụ án này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干系

  • volume volume

    - 他同 tātóng 这桩 zhèzhuāng 案子 ànzi yǒu 干系 gānxì

    - anh ấy có liên can đến vụ án này.

  • volume volume

    - qǐng 不要 búyào 干涉 gānshè de 私人关系 sīrénguānxì

    - Đừng can thiệp vào mối quan hệ cá nhân của tôi.

  • volume volume

    - 逃脱 táotuō 不了 bùliǎo 干系 gānxì

    - không trốn tránh được trách nhiệm.

  • volume volume

    - 干系 gānxì 重大 zhòngdà

    - gánh trách nhiệm lớn

  • volume volume

    - 一夜 yīyè 大风 dàfēng 地上 dìshàng 落满 luòmǎn le 干枯 gānkū de 树叶 shùyè

    - sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.

  • volume volume

    - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • volume volume

    - 雷电 léidiàn 干扰 gānrǎo le 电脑系统 diànnǎoxìtǒng

    - Sét đánh làm nhiễu hệ thống máy tính.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 干扰器 gānrǎoqì 失效 shīxiào néng 重置 chóngzhì 通信 tōngxìn 系统 xìtǒng ma

    - Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao