Đọc nhanh: 关系 (quan hệ). Ý nghĩa là: mối quan hệ; mối liên quan, ảnh hưởng; liên quan, nguyên nhân; điều kiện. Ví dụ : - 他们俩的关系非常好。 Mối quan hệ của hai người họ rất tốt.. - 他和老板的关系很好。 Quan hệ của anh ấy với chủ rất tốt.. - 你去不去,关系不大。 Anh đi hay không, không ảnh hưởng lắm.
关系 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mối quan hệ; mối liên quan
事物之间相互作用、相互影响的状态
- 他们 俩 的 关系 非常 好
- Mối quan hệ của hai người họ rất tốt.
- 他 和 老板 的 关系 很 好
- Quan hệ của anh ấy với chủ rất tốt.
✪ 2. ảnh hưởng; liên quan
对有关事物的影响或重要性;值得注意的地方 (常跟''没有、有''连用)
- 你 去不去 , 关系不大
- Anh đi hay không, không ảnh hưởng lắm.
- 这件 事 跟 我 没有 关系
- Chuyện này không liên quan đến tôi.
✪ 3. nguyên nhân; điều kiện
泛指原因、条件等
- 由于 时间 关系 , 我 先 走
- Vì vấn đề thời gian, tôi đi trước.
- 因为 健康 关系 , 我 不 做 了
- Vì vấn đề sức khỏe, tôi không làm nữa.
✪ 4. giấy chứng nhận (của một tổ chức)
表明有某种组织关系的证件
- 请 随身带 上团 的 关系
- Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.
- 这是 组织关系 , 请 拿 着
- Đây là giấy chứng nhận của tổ chức, hãy cầm lấy.
关系 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên hệ; quan hệ; liên quan đến; quan hệ tới; dính líu
关联;牵涉
- 我们 要 关系 这些 数据
- Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.
- 态度 关系 到 团队 的 合作
- Thái độ ảnh hưởng đến hợp tác đoàn đội.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 关系
✪ 1. A + 和 + B (+ 之间)+ 的 + 关系
mối quan hệ giữa A và B
- 我 和 他 之间 的 关系 很 好
- Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.
- 他 和 同事 的 关系 很 好
- Quan hệ của anh với đồng nghiệp rất tốt.
✪ 2. A + 和 + B (+ 之间)+ 是 + ... ... 关系
quan hệ giữa A và B là quan hệ...
- 小明 和 她 是 情人 关系
- Tiểu Minh với cô ấy là quan hệ yêu đương.
- 我们 最好 是 平等 关系
- Chúng ta tốt nhất là quan hệ bình đẳng.
✪ 3. A + 和 + B + 有/ 没有 + 关系
A và B có/ không có liên quan/ quan hệ
- 情绪 和 健康状况 有 关系
- Tâm trạng và sức khỏe có mối liên quan.
- 时间 和 工作 效有 关系
- Thời gian và công việc có mỗi liên quan.
✪ 4. 关系 + 到/着 + Tân ngữ(幸福/ 未来/ 利益)
ảnh hưởng đến/ liên quan đến...
- 这个 决定 关系 到 我 的 幸福
- Quyết định này liên quan đến hạnh phúc của tôi.
- 教育 关系 到 国家 的 未来
- Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关系
- 中 越 两国关系 是 同志 加 兄弟 的 全面 战略 合作伙伴
- Quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam là đối tác hợp tác chiến lược toàn diện “vừa là đồng chí vừa là anh em”.
- 两 国 缔交 以后 , 关系 一直 正常
- hai nước sau khi ký bang giao, quan hệ trở nên bình thường.
- 不要 挑拨 我们 的 关系
- Đừng kích động mối quan hệ của chúng tôi.
- 两人 的 关系 逐渐 降温
- Mối quan hệ của hai người đang dần trở nên nguội lạnh.
- 两人 的 关系 很深
- Quan hệ của hai người họ rất thắm thiết.
- 两人 的 关系 非常 浪漫
- Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.
- 中 越 建立 了 良好 关系
- Trung - Việt đã tạo dựng mối quan hệ tốt đẹp.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
系›