Đọc nhanh: 互相联系 (hỗ tướng liên hệ). Ý nghĩa là: kết nối với nhau, liên quan lẫn nhau.
互相联系 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết nối với nhau
interconnected
✪ 2. liên quan lẫn nhau
mutually related
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相联系
- 资产阶级 政党 内部 , 各个 派系 互相 倾轧 , 勾心斗角
- trong nội bộ chính đảng của giai cấp tư sản, các phe phái đấu đá và tranh giành lẫn nhau.
- 他们 相 联系
- Chúng tôi liên lạc với nhau.
- 这些 问题 相互 关联
- Những vấn đề này liên quan đến nhau.
- 他们 互相 电报 联系
- Họ liên lạc với nhau qua điện báo.
- 这 两 国有 相互 的 关系
- Hai nước này có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.
- 在 优化 问题 中 , 一种 表示 若干 变量 相互 关系 的 方程 ( 式 ) 或 不等式
- Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 越中 两国 领导 努力 建造 两 国 相互理解 和 伙伴关系 的 新 桥梁
- Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
互›
相›
系›
联›