Đọc nhanh: 缺吃少穿 (khuyết cật thiếu xuyên). Ý nghĩa là: thiếu ăn thiếu mặc.
缺吃少穿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu ăn thiếu mặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺吃少穿
- 不愁吃 来 不愁穿
- Chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 以便 拥有 身体健康 , 最好 是 少 吃 碳水
- Để có sức khỏe tốt, tốt nhất bạn nên ăn ít tinh bột.
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 他 觉得 工作 中 缺少 乐趣
- Anh ấy cảm thấy công việc thiếu niềm vui.
- 医生 劝告 我少 吃 油腻
- Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.
- 现在 还有 很多 人 都 缺吃少穿
- Hiện nay còn có rất nhiều người thiếu ăn thiếu mặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
少›
穿›
缺›