Đọc nhanh: 缺心少肺 (khuyết tâm thiếu phế). Ý nghĩa là: thiểu não, dốt nát.
缺心少肺 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiểu não
brainless
✪ 2. dốt nát
stupid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺心少肺
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 少 点 痴心 想 妄 吧
- Bớt mơ mộng hão huyền đi
- 友谊 不能 缺少 真诚
- Tình bạn không thể thiếu sự chân thành.
- 他 是 一个 缺乏 耐心 的 人
- Anh ấy là một người mất kiên nhẫn.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 他们 过 着 缺吃少穿 的 生活
- Họ sống cuộc sống thiếu ăn thiếu mặc.
- 再见 了 我 那 童年 的 玩伴 , 再见 了 我 那 没心没肺 的 童年
- Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
⺗›
心›
缺›
肺›