Đọc nhanh: 缺少阳光 (khuyết thiếu dương quang). Ý nghĩa là: ớm.
缺少阳光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ớm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺少阳光
- 一线 阳光
- một tia nắng mặt trời
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 一抹 阳光
- Một ánh mặt trời.
- 他 的 笑容 犹如 阳光
- Nụ cười của anh ấy như ánh mặt trời.
- 他 带 着 阳光 的 心情
- Anh ấy hiện ra với tâm trạng vui vẻ.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
少›
缺›
阳›