缺席 quēxí
volume volume

Từ hán việt: 【khuyết tịch】

Đọc nhanh: 缺席 (khuyết tịch). Ý nghĩa là: vắng mặt; thiếu mặt; thiếu vắng; không tham gia. Ví dụ : - 学生因病缺席考试。 Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.. - 昨天的比赛他缺席了。 Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.. - 我们开会时她缺席了。 Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.

Ý Nghĩa của "缺席" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

缺席 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vắng mặt; thiếu mặt; thiếu vắng; không tham gia

应该出席的场合没有出席

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学生 xuésheng yīn bìng 缺席 quēxí 考试 kǎoshì

    - Học sinh vắng mặt kỳ thi do bị ốm.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 比赛 bǐsài 缺席 quēxí le

    - Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 开会 kāihuì shí 缺席 quēxí le

    - Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 缺席

✪ 1. 缺席 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 小李 xiǎolǐ 缺席 quēxí le 今天 jīntiān de 训练 xùnliàn

    - Tiểu Lý đã vắng mặt trong buổi tập hôm nay.

  • volume

    - 缺席 quēxí le 今天上午 jīntiānshàngwǔ de 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã vắng mặt trong tiết học sáng nay.

✪ 2. 缺席(+ 的) + Danh từ

“缺席” làm định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 缺席 quēxí de 学生 xuésheng 需要 xūyào 补课 bǔkè

    - Học sinh vắng mặt cần phải học bù.

  • volume

    - 缺席 quēxí de 家长 jiāzhǎng 错过 cuòguò le 会议 huìyì

    - Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺席

  • volume volume

    - 无故缺席 wúgùquēxí

    - vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 唯有 wéiyǒu 缺席 quēxí 会议 huìyì

    - Chỉ có anh ta vắng mặt trong buổi họp.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān de 比赛 bǐsài 缺席 quēxí le

    - Anh ấy đã vắng mặt trong trận đấu hôm qua.

  • volume volume

    - 缺席 quēxí de 学生 xuésheng 需要 xūyào 补课 bǔkè

    - Học sinh vắng mặt cần phải học bù.

  • volume volume

    - 缺席 quēxí de 家长 jiāzhǎng 错过 cuòguò le 会议 huìyì

    - Phụ huynh vắng mặt đã bỏ lỡ cuộc họp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 开会 kāihuì shí 缺席 quēxí le

    - Cô ấy đã vắng mặt khi chúng tôi họp.

  • volume volume

    - 缺席 quēxí le 今天上午 jīntiānshàngwǔ de 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã vắng mặt trong tiết học sáng nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tịch
    • Nét bút:丶一ノ一丨丨一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ITLB (戈廿中月)
    • Bảng mã:U+5E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa