Đọc nhanh: 不可缺少 (bất khả khuyết thiếu). Ý nghĩa là: cần thiết. Ví dụ : - 水是生命所不可缺少的。 Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.
不可缺少 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần thiết
indispensable
- 水是 生命 所 不可 缺少 的
- Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不可缺少
- 她 长得少 相 , 岁数 儿 可 不小 了
- chị ấy trông trẻ thế nhưng lớn tuổi rồi.
- 必不可少 的 部分
- phần không thể thiếu
- 水是 生活 中 必不可少 的
- Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
- 房间 不 大 , 东西 可 不少
- Căn phòng không rộng, nhưng đồ đạc không ít
- 成功 不可 缺少 努力
- Thành công không thể thiếu sự nỗ lực.
- 水是 生命 所 不可 缺少 的
- Nước không thể thiếu đối với cuộc sống.
- 友谊 不能 缺少 真诚
- Tình bạn không thể thiếu sự chân thành.
- 水是 生命 中 不可或缺 的
- Nước là thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
少›
缺›