Đọc nhanh: 剩余 (thặng dư). Ý nghĩa là: dư; thừa; thặng dư; dôi ra; thừa ra.
剩余 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dư; thừa; thặng dư; dôi ra; thừa ra
从某个数量里减去一部分以后遗留下来
So sánh, Phân biệt 剩余 với từ khác
✪ 1. 剩 vs 剩余
"剩余" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể dùng làm tân ngữ, "剩" chỉ là động từ, không dùng làm tân ngữ.
Phủ định của "剩余" phải dùng "没有", và phủ định của "剩" phải dùng "不".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剩余
- 你 安装 剩余 零件
- Bạn lắp nốt linh kiện còn lại.
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 为什么 数百万 中国 剩男 找 不到 老婆 ?
- Vì sao hàng triệu “trai ế” Trung Quốc không tìm được vợ?
- 去年 收成 好 , 今年 有 余剩
- năm ngoái thu hoạch nhiều, năm nay có dư dật.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
剩›
tiết kiệm dành được; tiết kiệm dư đýợc; dành dụmtiền tiết kiệm được; của cải tiết kiệm được; của dành dụm
bã; bã rượu; bã đậu
Tiền Lãi
lời; lãi; dư; dôi; thặng dưtiền lãi; tiền lờidư lãi
còn lại; dưkết dư
sót lại; còn lại; còn rơi rớt lại
tàn dư; thặng dư; thừa ra; còn lại; còn sót lại; mụitàn dư (người, sự vật, tư tưởng ý thức còn sót lại trong quá trình bị tiêu diệt, sàng lọc đào thải)
Số Dư, Số Dôi Ra, Số Còn Lại
dôi ra; tiền lãi