Đọc nhanh: 缺衣少食 (khuyết y thiếu thực). Ý nghĩa là: nghèo túng, thiếu thức ăn và quần áo.
缺衣少食 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghèo túng
destitute
✪ 2. thiếu thức ăn và quần áo
short of food and clothing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缺衣少食
- 今天 衣服 穿少 了 , 真 冻得 慌
- Hôm nay mặc ít quần áo, rét chết đi được.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 你 这个 月 的 伙食费 花 了 多少 ?
- Tháng này bạn đã tiêu bao nhiêu tiền ăn?
- 布衣蔬食 ( 形容 生活 俭补 )
- cơm rau áo vải (sống giản dị)
- 做套 衣服 要 多少 工钱
- may một bộ quần áo tốn bao nhiêu tiền công?
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
- 他 缺少 那么 一点儿 活力
- Anh ấy thiếu chút năng lượng đó thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
缺›
衣›
食›