病故 bìnggù
volume volume

Từ hán việt: 【bệnh cố】

Đọc nhanh: 病故 (bệnh cố). Ý nghĩa là: ốm chết; mắc bệnh qua đời.

Ý Nghĩa của "病故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

病故 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ốm chết; mắc bệnh qua đời

因病去世

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病故

  • volume volume

    - 染病 rǎnbìng 身故 shēngù

    - mắc bệnh mà chết

  • volume volume

    - yīn bìng 身故 shēngù

    - chết vì bệnh.

  • volume volume

    - 一见如故 yījiànrúgù

    - vừa mới gặp mà cứ ngỡ như bạn cũ.

  • volume volume

    - de 祖母 zǔmǔ 病故 bìnggù le

    - Bà của cô ấy đã qua đời.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng de 缘故 yuángù 清楚 qīngchu

    - Nguyên nhân cô ấy bị bệnh không rõ.

  • volume volume

    - yīn 病故 bìnggù ér 去世 qùshì le

    - Anh ấy đã mất do bệnh.

  • volume volume

    - 医疗事故 yīliáoshìgù ràng 病人 bìngrén 不满 bùmǎn

    - Tai nạn y tế khiến bệnh nhân không hài lòng.

  • volume volume

    - yīn 工伤事故 gōngshāngshìgù qǐng le 病假 bìngjià

    - Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao