无缘无故 wúyuán wúgù
volume volume

Từ hán việt: 【vô duyên vô cố】

Đọc nhanh: 无缘无故 (vô duyên vô cố). Ý nghĩa là: Vô duyên vô cớ; bỗng dưng; dưng không; dưng, không dưng. Ví dụ : - 他无缘无故地遭到了一番羞辱,心里很委屈。 Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

Ý Nghĩa của "无缘无故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无缘无故 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Vô duyên vô cớ; bỗng dưng; dưng không; dưng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

✪ 2. không dưng

没有依据地也作平空

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无缘无故

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发些 fāxiē chóu

    - Cô ấy luôn buồn phiền một cách vô cớ.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù

    - khi không; bỗng dưng; vô cớ

  • volume volume

    - 平白无故 píngbáiwúgù

    - vô duyên vô cớ.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù ( 没有 méiyǒu 缘故 yuángù )

    - không duyên không cớ; vô duyên vô cớ.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù 遭到 zāodào le 一番 yīfān 羞辱 xiūrǔ 心里 xīnli hěn 委屈 wěiqū

    - Anh ta bị sỉ nhục một cách vô duyên vô cớ, cảm thấy rất ủy khuất.

  • volume volume

    - 无缘无故 wúyuánwúgù yòu hǒu le 起来 qǐlai

    - khi không lại ré lên

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 发脾气 fāpíqi

    - Cô ấy luôn nổi giận mà không có lý do.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao