Đọc nhanh: 出处 (xuất xứ). Ý nghĩa là: ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn), rút ra từ; xuất xứ. Ví dụ : - 摘引别人的文章要注明出处。 trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
出处 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn)
出仕和退隐
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
✪ 2. rút ra từ; xuất xứ
(引文或典故的) 来源
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出处
- 弗兰克 的 一处 缝线 正在 出血
- Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 处理品 按 定价 折半出售
- hàng thanh lý bán giảm giá 50% so với giá gốc.
- 他 出头 帮 我 处理 麻烦
- Anh ấy đứng ra giúp tôi giải quyết rắc rối.
- 如果 你们 在 墙板 之间 的 空隙 处糊上 墙纸 , 空隙 就 看不出来 了
- Nếu bạn dán giấy dán tường vào khoảng trống giữa các tấm tường, khoảng trống sẽ không thể nhìn thấy được.
- 膝盖 处隆出 一块
- Ở chỗ đầu gối lồi ra một cục.
- 你 不该 以 出差 为名 , 到处 游山玩水
- anh không nên lấy danh nghĩa đi công tác để du ngoạn đó đây được.
- 他 出差 处理 公务
- Anh ấy đi công tác xử lý công vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
处›