由来 yóulái
volume volume

Từ hán việt: 【do lai】

Đọc nhanh: 由来 (do lai). Ý nghĩa là: ngọn nguồn; nguồn gốc; căn nguyên; khởi nguyên, sự tồn tại. Ví dụ : - 这个名字的由来是什么? Nguồn gốc của cái tên này là gì?. - 这道菜的由来很有趣。 Nguồn gốc của món ăn này rất thú vị.. - 这个词的由来很古老。 Nguồn gốc của từ này rất cổ xưa.

Ý Nghĩa của "由来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

由来 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngọn nguồn; nguồn gốc; căn nguyên; khởi nguyên

来源;原因

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 名字 míngzi de yóu lái shì 什么 shénme

    - Nguồn gốc của cái tên này là gì?

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài de yóu lái hěn 有趣 yǒuqù

    - Nguồn gốc của món ăn này rất thú vị.

  • volume volume

    - 这个 zhègè de yóu lái hěn 古老 gǔlǎo

    - Nguồn gốc của từ này rất cổ xưa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. sự tồn tại

从开始到现在的时间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 建筑 jiànzhù de yóu lái hěn 有趣 yǒuqù

    - Sự tồn tại của công trình này rất thú vị.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 名字 míngzi de yóu lái 清楚 qīngchu

    - Sự tồn tại của cái tên này không rõ ràng.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì de yóu lái hěn 神秘 shénmì

    - Sự tồn tại của thành phố này rất bí ẩn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由来

  • volume volume

    - 她造 tāzào 理由 lǐyóu lái 推脱 tuītuō

    - Cô ấy bịa lý do để thoái thác.

  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 本来 běnlái hěn hǎo 由于 yóuyú 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì 现在 xiànzài 退步 tuìbù le

    - Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.

  • volume volume

    - 全部 quánbù 费用 fèiyòng yóu 来付 láifù

    - Toàn bộ chi phí để tôi trả.

  • volume volume

    - 一个 yígè 企业 qǐyè 不是 búshì yóu de 名字 míngzi 章程 zhāngchéng 公司 gōngsī 条例 tiáolì lái 定义 dìngyì

    - Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.

  • volume volume

    - 信不信 xìnbùxìn yóu 而且 érqiě 认为 rènwéi 它们 tāmen 不是 búshì lái zhǎo de

    - Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 地震 dìzhèn lái de 突然 tūrán 猝不及防 cùbùjífáng 我们 wǒmen de 村庄 cūnzhuāng 损失 sǔnshī 严重 yánzhòng

    - Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.

  • volume volume

    - 异卵 yìluǎn 孪生 luánshēng shì zhǐ 孪生子 luánshēngzǐ shì yóu 两个 liǎnggè 受精卵 shòujīngluǎn 发育 fāyù 而来 érlái de

    - Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh

  • volume volume

    - 我国 wǒguó 许多 xǔduō 地方 dìfāng 戏曲 xìqǔ dōu shì yóu 民间艺人 mínjiānyìrén 世代 shìdài 口授 kǒushòu ér 保存 bǎocún 下来 xiàlai de

    - các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao