Đọc nhanh: 起见 (khởi kiến). Ý nghĩa là: để...; nhằm...; để đạt được mục đích nào đó; nhằm đạt được mục đích nào đó. Ví dụ : - 为慎重起见,再来征求一下你的意见 Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
✪ 1. để...; nhằm...; để đạt được mục đích nào đó; nhằm đạt được mục đích nào đó
'为 (wèi)...起见',表示为达到某种目的
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起见
- 见财起意
- thấy của nảy sinh lòng tham.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 他们 相 见时 狂喜 地 拥抱 起来
- khi gặp mặt họ vui mừng khôn xiết ôm chầm lấy nhau.
- 辽阔 的 原野 上 , 但 见 麦浪 随风 起伏
- Trên cánh đồng bao la, chỉ thấy những lớp sóng lúa dập dờn theo gió.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 罕见 的 天文 现象 引起 了 关注
- Hiện tượng thiên văn hiếm gặp đã thu hút sự chú ý.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
- 每次 见到 你 我 都 很 开心 , 和 你 在 一起 是 我 最 快乐 的 时光
- Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui, ở bên em là thời gian hạnh phúc nhất của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
起›