理由 lǐyóu
volume volume

Từ hán việt: 【lí do】

Đọc nhanh: 理由 (lí do). Ý nghĩa là: cớ; lý do. Ví dụ : - 这是我确实要走的理由。 Đó là lý do tôi thực sự muốn đi.. - 他要离婚的理由是什么? Lý do anh ấy muốn ly hôn là gì?. - 你至少也要告诉我理由的。 Bạn ít nhất phải nói cho tôi lý do.

Ý Nghĩa của "理由" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

理由 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cớ; lý do

事情为什么这样做或那样做的道理

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 确实 quèshí yào zǒu de 理由 lǐyóu

    - Đó là lý do tôi thực sự muốn đi.

  • volume volume

    - yào 离婚 líhūn de 理由 lǐyóu shì 什么 shénme

    - Lý do anh ấy muốn ly hôn là gì?

  • volume volume

    - 至少 zhìshǎo yào 告诉 gàosù 理由 lǐyóu de

    - Bạn ít nhất phải nói cho tôi lý do.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 理由 với từ khác

✪ 1. 借口 vs 理由

Giải thích:

"借口" vừa là động từ vừa là danh từ, là từ mang nghĩa không tốt ; "理由" là từ trung tính.

✪ 2. 理由 vs 原因

Giải thích:

- "理由" xuất phát từ suy nghĩ chủ quan, "原因" bao gồm cả chủ quan và khách quan.
- "理由" có thể biết trước, "原因" cả hai cách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理由

  • volume volume

    - gěi 我些 wǒxiē 毕加索 bìjiāsuǒ gèng 充分 chōngfèn de 理由 lǐyóu

    - Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.

  • volume volume

    - de 理由 lǐyóu 非常 fēicháng 可笑 kěxiào

    - Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.

  • volume volume

    - tīng 说得有理 shuōdeyǒulǐ 不由得 bùyóude 连连 liánlián 点头 diǎntóu

    - ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.

  • volume volume

    - 信奉 xìnfèng 自由 zìyóu de 理念 lǐniàn

    - Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.

  • volume volume

    - 解释 jiěshì le 自己 zìjǐ de 理由 lǐyóu

    - Anh ấy đã giải thích lý do của mình.

  • volume volume

    - yào 离婚 líhūn de 理由 lǐyóu shì 什么 shénme

    - Lý do anh ấy muốn ly hôn là gì?

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • volume volume

    - 说明 shuōmíng le 离职 lízhí de 理由 lǐyóu

    - Anh ấy đã giải thích lý do nghỉ việc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao