Đọc nhanh: 理由 (lí do). Ý nghĩa là: cớ; lý do. Ví dụ : - 这是我确实要走的理由。 Đó là lý do tôi thực sự muốn đi.. - 他要离婚的理由是什么? Lý do anh ấy muốn ly hôn là gì?. - 你至少也要告诉我理由的。 Bạn ít nhất phải nói cho tôi lý do.
理由 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cớ; lý do
事情为什么这样做或那样做的道理
- 这 是 我 确实 要 走 的 理由
- Đó là lý do tôi thực sự muốn đi.
- 他 要 离婚 的 理由 是 什么 ?
- Lý do anh ấy muốn ly hôn là gì?
- 你 至少 也 要 告诉 我 理由 的
- Bạn ít nhất phải nói cho tôi lý do.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 理由 với từ khác
✪ 1. 借口 vs 理由
"借口" vừa là động từ vừa là danh từ, là từ mang nghĩa không tốt ; "理由" là từ trung tính.
✪ 2. 理由 vs 原因
- "理由" xuất phát từ suy nghĩ chủ quan, "原因" bao gồm cả chủ quan và khách quan.
- "理由" có thể biết trước, "原因" cả hai cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理由
- 你 得 给 我些 比 毕加索 更 充分 的 理由
- Bạn sẽ phải cho tôi nhiều hơn Picasso.
- 他 的 理由 非常 可笑
- Lý do của anh ấy thật sự rất nực cười.
- 他 听 他 说得有理 , 不由得 连连 点头
- ông ấy nghe nó nói có lý, cứ gật đầu lia lịa.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 他 解释 了 自己 的 理由
- Anh ấy đã giải thích lý do của mình.
- 他 要 离婚 的 理由 是 什么 ?
- Lý do anh ấy muốn ly hôn là gì?
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 他 说明 了 离职 的 理由
- Anh ấy đã giải thích lý do nghỉ việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
由›
Đạo Lý, Lý Lẽ
nguyên nhân; nguyên do
lí lẽ; sự lí; lý do; lý lẽtình lý
Ngọn Nguồn, Nguồn Gốc, Căn Nguyên
căn do; nguyên nhân; lý do; nguyên nhân và nội dung (sự việc)
Nguyên Do, Duyên Cớ
lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân
nguyên do
lai lịch; nguyên nhân; căn do; nguyên do; duyên cớcăn duyên
khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)
Nguyên Nhân