因故 yīn gù
volume volume

Từ hán việt: 【nhân cố】

Đọc nhanh: 因故 (nhân cố). Ý nghĩa là: đối với một số lý do.

Ý Nghĩa của "因故" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

因故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối với một số lý do

for some reason

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 因故

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 今天 jīntiān de 登山 dēngshān 活动 huódòng 故此 gùcǐ 作罢 zuòbà

    - vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng yīn 事故 shìgù ér 梗阻 gěngzǔ

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 原因 yuányīn shì 设备 shèbèi 故障 gùzhàng

    - Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.

  • volume volume

    - yīn 病故 bìnggù ér 去世 qùshì le

    - Anh ấy đã mất do bệnh.

  • volume volume

    - kāi 飞车 fēichē shì 造成 zàochéng 交通事故 jiāotōngshìgù de 重要 zhòngyào 原因 yuányīn 之一 zhīyī

    - lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.

  • volume volume

    - yīn 大雨 dàyǔ 故未 gùwèi 如期 rúqī 起程 qǐchéng

    - Vì mưa to, cho nên không thể lên đường đúng hạn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī yīn 事故 shìgù 损失 sǔnshī le 大量 dàliàng 资金 zījīn

    - Công ty đã tổn thất lớn do sự cố.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 原因 yuányīn hái zài 调查 diàochá zhōng

    - Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WK (田大)
    • Bảng mã:U+56E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Gù
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JROK (十口人大)
    • Bảng mã:U+6545
    • Tần suất sử dụng:Rất cao