Đọc nhanh: 来由 (lai do). Ý nghĩa là: lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân. Ví dụ : - 这些话不是没有来由的。 những lời nói này không phải không có lý do đâu.
来由 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân
缘故;原因
- 这些 话 不是 没有 来 由 的
- những lời nói này không phải không có lý do đâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 来由
- 她造 理由 来 推脱
- Cô ấy bịa lý do để thoái thác.
- 他 的 学习 本来 很 好 , 由于 迷上 了 电子游戏 , 现在 退步 了
- Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.
- 全部 费用 由 我 来付
- Toàn bộ chi phí để tôi trả.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 信不信 由 你 而且 我 认为 它们 不是 来 找 我 的
- Tin hay không thì tùy bạn, hơn nữa tôi nghĩ rằng họ không phải đến tìm tôi.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
由›
nguyên nhân; nguyên do
Ngọn Nguồn, Nguồn Gốc, Căn Nguyên
ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn)rút ra từ; xuất xứ
căn do; nguyên nhân; lý do; nguyên nhân và nội dung (sự việc)
duyên cớ; nguyên cớ; nguyên do
Nguyên Do, Duyên Cớ
nguyên do; nguyên nhân; lý do; duyên docăn duyên
nguyên do
Lí Do
khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)
Nguyên Nhân