Đọc nhanh: 情由 (tình do). Ý nghĩa là: căn do; nguyên nhân; lý do; nguyên nhân và nội dung (sự việc).
情由 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn do; nguyên nhân; lý do; nguyên nhân và nội dung (sự việc)
事情的内容和原因
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情由
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 他 把 事情 的 端 由 说 了 一遍
- anh ấy nói rõ nguyên nhân sự việc.
- 这件 事情 由 他 负责管理
- Việc này do anh ấy phụ trách điều hành.
- 由于 连日 降雨 , 旱情 已 得到 缓解
- do mưa liên tiếp mấy ngày, nạn hạn hán đã được giải quyết.
- 由此看来 , 这件 事情 发生 在 晚饭 前
- Từ đó có thể thấy, vấn đề này xảy ra trước bữa ăn tối.
- 事情 的 原由 很 复杂
- Nguyên nhân của sự việc rất phức tạ
- 这件 事情 究竟 应该 怎么办 , 最好 是 由 大家 来 决定
- Cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
由›
nguyên nhân; nguyên do
Ngọn Nguồn, Nguồn Gốc, Căn Nguyên
ở ẩn; từ quan; thôi việc; xuất xử (ra làm quan rồi về ở ẩn)rút ra từ; xuất xứ
duyên cớ; nguyên cớ; nguyên do
Nguyên Do, Duyên Cớ
lý do; nguyên do; căn nguyên; duyên cớ; nguyên nhân
nguyên do
Lí Do
khởi nguyên; căn nguyên; nguồn gốc (sự việc)
Nguyên Nhân