Đọc nhanh: 缘何 (duyên hà). Ý nghĩa là: tại sao; vì sao, hà cớ gì, sao vậy; cớ chi; vì đâu. Ví dụ : - 缘何避而不见? tại sao tránh mà không gặp mặt?
缘何 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tại sao; vì sao
为什么;因何
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
✪ 2. hà cớ gì
询问原因或目的
✪ 3. sao vậy; cớ chi; vì đâu
为什么
✪ 4. bởi đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘何
- 缘何 避而不见
- tại sao tránh mà không gặp mặt?
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 缘何 到 此
- vì sao đến nỗi này?
- 何虑 今生 少 机缘
- Sao lo cuộc đời này ít cơ hội.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
缘›