Đọc nhanh: 缘木求鱼 (duyên mộc cầu ngư). Ý nghĩa là: đơm đó ngọn tre; trèo cây tìm cá (việc làm viển vông, vô ích, sai phương hướng.). Ví dụ : - 缘木求鱼才是瞎闹呢。 Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.
缘木求鱼 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơm đó ngọn tre; trèo cây tìm cá (việc làm viển vông, vô ích, sai phương hướng.)
《孟子·梁惠王上》:'以若所为,求若所欲,犹缘木而求鱼也'用那样的办法来追求那样的目的,就像爬到树上去找鱼一样比喻方向、 方法不对,一定达不到目的
- 缘木求鱼 才 是 瞎闹 呢
- Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缘木求鱼
- 三条 鱼
- ba con cá
- 一草一木
- một ngọn cỏ, một gốc cây
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 缘木求鱼 才 是 瞎闹 呢
- Đốn đổ ngọn cây mới là việc làm càn rỡ.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 和尚 念经 时 为何 要 敲 木鱼 ?
- Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 人世间 有 一种 爱 , 没有 奢求 , 没有 谁 对 谁错 , 亦 不怪 缘浅 情深
- Trên đời có một loại tình yêu, không có ngông cuồng, không phân biệt ai đúng sai và càng không vì tình cảm nông nổi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
求›
缘›
鱼›