Đọc nhanh: 缓急 (hoãn cấp). Ý nghĩa là: thong thả và cấp bách; hoãn gấp, việc gấp; việc khó; việc cấp bách; việc khó khăn. Ví dụ : - 分别轻重缓急。 phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.. - 缓急相助 giúp nhau những việc khó khăn
缓急 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thong thả và cấp bách; hoãn gấp
和缓和急迫
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
✪ 2. việc gấp; việc khó; việc cấp bách; việc khó khăn
急迫的事;困难的事
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓急
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 今起 北京市 报刊亭 暂缓 各类 手机号 卡 的 销售
- Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau
- 分别 轻重缓急
- phân biệt nặng nhẹ hoãn gấp.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
缓›