Đọc nhanh: 缓急相济 (hoãn cấp tướng tế). Ý nghĩa là: hoạn nạn giúp nhau; có nạn giúp nhau.
缓急相济 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoạn nạn giúp nhau; có nạn giúp nhau
凡遇到困难,不管缓急,都进行帮助
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓急相济
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 这项 政策 与 经济 相关
- Chính sách này liên quan đến kinh tế.
- 做 工作 要 注意 轻重缓急
- làm việc phải biết phân biệt việc nặng việc nhẹ, việc gấp hay không gấp.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
- 缓不济急
- khát nước mới đào giếng
- 这事 跟 他 痛痒相关 , 他 怎能不 着急
- việc này có liên quan tới anh ấy, làm sao mà anh ấy không sốt ruột cho được?
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
急›
济›
相›
缓›