缓解 huǎnjiě
volume volume

Từ hán việt: 【hoãn giải】

Đọc nhanh: 缓解 (hoãn giải). Ý nghĩa là: làm dịu; làm giảm; xoa dịu; giảm đi; giảm bớt. Ví dụ : - 他的方法缓解了疼痛。 Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.. - 适当运动缓解压力。 Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.. - 音乐能缓解我的焦虑。 Âm nhạc giúp giảm bớt lo âu của tôi.

Ý Nghĩa của "缓解" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5

缓解 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm dịu; làm giảm; xoa dịu; giảm đi; giảm bớt

程度减轻;状况好转或者使减轻

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 方法 fāngfǎ 缓解 huǎnjiě le 疼痛 téngtòng

    - Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.

  • volume volume

    - 适当 shìdàng 运动 yùndòng 缓解 huǎnjiě 压力 yālì

    - Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè néng 缓解 huǎnjiě de 焦虑 jiāolǜ

    - Âm nhạc giúp giảm bớt lo âu của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓解

  • volume volume

    - 徐缓 xúhuǎn 解释 jiěshì le 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy giải thích tình hình một cách từ tốn.

  • volume volume

    - 多喝水 duōhēshuǐ 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 便秘 biànmì

    - Uống nhiều nước có thể giảm bớt táo bón.

  • volume volume

    - 展宽 zhǎnkuān 马路 mǎlù hòu 交通阻塞 jiāotōngzǔsè 现象 xiànxiàng yǒu le 缓解 huǎnjiě

    - Sau khi mở rộng đường, hiện tượng ùn tắc giao thông đã được thuyên giảm.

  • volume volume

    - mǐn 点水 diǎnshuǐ 缓解 huǎnjiě 口渴 kǒukě

    - Nhấp một ngụm nước cho đỡ khát.

  • volume volume

    - de 方法 fāngfǎ 缓解 huǎnjiě le 疼痛 téngtòng

    - Phương pháp của anh ấy giúp xoa dịu cơn đau.

  • - 按摩师 ànmóshī 通过 tōngguò 按摩 ànmó 帮助 bāngzhù 缓解 huǎnjiě 肌肉 jīròu 疼痛 téngtòng

    - Thợ massage giúp giảm đau cơ bắp qua việc xoa bóp.

  • - 脚部 jiǎobù 护理 hùlǐ 包括 bāokuò 按摩 ànmó 去角质 qùjiǎozhì 可以 kěyǐ 缓解 huǎnjiě 疲劳 píláo

    - Chăm sóc chân bao gồm massage và tẩy da chết, có thể giảm mệt mỏi.

  • - 全身 quánshēn 按摩 ànmó 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 缓解 huǎnjiě 肌肉 jīròu 紧张 jǐnzhāng 改善 gǎishàn 血液循环 xuèyèxúnhuán

    - Mát xa toàn thân giúp giảm căng thẳng cơ bắp và cải thiện tuần hoàn máu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Huǎn
    • Âm hán việt: Hoãn
    • Nét bút:フフ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBME (女一月一水)
    • Bảng mã:U+7F13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiě , Jiè , Xiè
    • Âm hán việt: Giái , Giải , Giới
    • Nét bút:ノフノフ一一丨フノノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBSHQ (弓月尸竹手)
    • Bảng mã:U+89E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao