Đọc nhanh: 收尾 (thu vĩ). Ý nghĩa là: kết thúc công việc, đoạn kết; kết luận (bài văn), cuối bài.
收尾 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kết thúc công việc
结束事情的最后一段;煞尾
✪ 2. đoạn kết; kết luận (bài văn)
文章的末尾
✪ 3. cuối bài
(文章的) 结束的阶段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收尾
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 她 收集 马尾 上 的 毛
- Cô ấy thu thập lông đuôi ngựa.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 项目 已经 收尾 , 准备 验收
- Dự án đã kết thúc, chuẩn bị nghiệm thu.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
收›